STEAM BOILER PRODUCT CATALOGUE VIET BUN CO.,LTD CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI VIỆT BUN Địa chỉ: 126/25/10 Đường TA28, Phường Thới An Quận 12, TP.Hồ Chí Minh CN Miền Bắc: Lô CN6-2, Cụm Công Nghiệp Văn Phong, Nho Quan, Ninh Bình Email: codientuvietbun@gmail.com - Website: www.lohoicongnghiep.vn ĐT: 0912 722 261 - 0972 399 045 Hight-tech Enterprise Engaged in Design and Manufacture of Boilers Hight-tech Enterprise Engaged in Design and Manufacture of Boilers MINI ELECTIC STEAM GENERATOR NỒI HƠI ĐIỆN MINI Chế độ tự động bảo vệ lò hơi theo 3 cấp khác nhau: bảo vệ nước thấp, bảo vệ quá nhiệt độ, bảo vệ quá áp suất Thông tin sản phẩm Product Introduction Nồi hơi được thiết kế thẳng đứng, các bộ phận làm nóng hoàn toàn chìm trong nước và hoàn toàn được cách nhiệt - hiệu suất cao và tổn thất bức xạ tối thiểu. Sau khi tính toán và thiết kế chính xác, nồi hơi có thể đạt được áp suất công việc một cách nhanh chóng và hiệu quả. Sử dụng các bộ phận làm nóng bề mặt tải nhiệt thấp - không dễ bị chảy hoặc mềm. Nồi hơi có thể hoạt động ngay lập tức sau khi kết nối với nguồn điện và nước. Hiệu suất nhiệt gần như 100% - yên tĩnh, sạch sẽ, phù hợp hơn với các yêu cầu về môi trường. Vertical design electric steam boiler ,the heating elements are completely submerged in water and completely insulated-high efficiency and minimum radiation losses . After precision calculation&design, boiler could quickly and efficiently reach work pressure. Using low heat load surface heating elements - not easily melted or softened. Boiler could immediately work after connecting to power and water supply. Nearly 100% thermal efficiency--quiet, clean, more in line with environmental requirements Hoàn toàn không có khói bụi, thân thiện với môi trường và vận hành hoàn toàn tự động. An toàn, tự động ngắt khi có trục trặc, sự cố. Duy trì cung cấp hơi với áp suất và lưu lượng ổn định, chính xác Nhỏ gọn, lắp đặt dễ dàng, nhanh chóng Automatic boiler protection in 3 different levels: low water protection, over temperature protection, over pressure protection Absolutely no smoke, environmentally friendly and fully automatic operation. Safety, automatic shutdown when there is a problem, breakdown. HOÀN TOÀN TỰ ĐỘNG SINH HƠI NHANH HIỆU SUẤT CAO AN TOÀN VÀ TIN CẬY FULLY AUTOMATIC RAPID STEAM HIGH EFFICIENCY SAFE AND RELIABLE Maintain steam supply with stable, accurate pressure and flow Compact, easy and quick to install VB-03KW VB-06KW VB-09KW VB-12KW VB-18KW VB-24KW VB-30KW VB-36KW VB-48KW VB-54KW VB-60KW VB-72KW VB-96KW VB-108KW Kg/h 4 9 13 17 25 35 42 50 65 75 85 100 130 150 bar 4 (7) 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 Kiểu sản phẩm / Model Thông số Item ĐVT Unit Công suất sinh hơi Rated steam capacity Áp suất làm việc Rated working pressure Nhiệt độ hơi nước bão hoà Saturated steam temp O C 150 (171) 171 171 171 171 171 171 171 171 171 171 171 171 171 Công suất đầu vào Input Power KW 3 6 9 12 18 24 30 36 48 54 60 72 96 108 A 6 9 14 16 27 36 45 54 72 81 90 110 145 163 Cường độ dòng điện Input current Điện áp Electric Voltage V 220 220/380 380 380 380 380 380 380 380 380 380 380 380 380 Đường cấp nước Water inlet dia DN 15 15 15 15 15 15 15 15 20 20 20 20 25 25 Đường thoát hơi Steam outlet dia DN 15 15 15 15 15 15 15 15 20 20 20 20 25 25 Van xả đáy Blowdown valve dia DN 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15 20 20 20 20 Van an toàn Safety valve dia DN 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15 20 20 20 20 Kích thước Overall dimension. L x W x H mm 480x520x850 500x550x920 550x550x920 520x600x1000 480x520x850 520x600x1100 550x730x1130 550x730x1130 550x730x1190 560x770xx1250 560x770x1250 560x770x1290 630x810x1450 630x810x1450 Khối lượng Net weight Kg 50 75 79 85 92 118 125 136 150 165 190 210 236 270 Hight-tech Enterprise Engaged in Design and Manufacture of Boilers NỒI HƠI ĐIỆN CÔNG SUẤT LỚN HIGH-POWERED ELECTRIC STEAM BOILER Thông tin sản phẩm Product Introduction Nồi hơi được lập trình PLC điều khiển thiết bị hoạt động hoàn toàn tự động. Có sáu cấp độ bảo vệ an toàn như: quá nhiệt, quá tải, ngắn mạch, rò rỉ điện, thiếu nước và thiếu pha. Giao diện người-máy đơn giản, các thông số, trạng thái hoạt động được hiển thị trên tủ điện. Khả năng sinh hơi nhanh. Phạm vi điều chỉnh dải công suất rộng. Nồi hơi có thể đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe nhất về khí thải và phòng chống cháy nổ. Boiler is PLC programmed to control the device to operate completely automatically motion. There are six levels of safety protection such as: overheat, overload, short circuit, electricity leakage, water shortage and phase shortage. Simple human-machine interface, the parameters, operating status are displayed on the electrical cabinet. Possibility of birth a little bit fast. Wide power range adjustment range. Boiler can meet the most stringent standards for emissions and fire prevention. Sử dụng phần tử gia nhiệt bằng hợp kim titan, khả năng chịu nhiệt độ cao của điện trở hơn 1000° C, tuổi thọ gấp 8-12 lần so với điện trở truyền thống, ứng dụng công nghệ cực dương thanh magie, đảm bảo rằng phần tử gia nhiệt khó tạo cáu cặn, bảng bám. Using titanium alloy heating element, temperature resistance high of resistance more than 1000°C, life is 8-12 times longer than transmission resistance system, applying magnesium rod anode technology, ensuring that the Heating element is difficult to create scale, cling board. HOÀN TOÀN TỰ ĐỘNG SINH HƠI NHANH HIỆU SUẤT CAO AN TOÀN VÀ TIN CẬY FULLY AUTOMATIC RAPID STEAM HIGH EFFICIENCY SAFE AND RELIABLE Kiểu sản phẩm / Model Thông số Item ĐVT Unit Công suất sinh hơi Rated steam capacity Kg/h VB-144KW VB-180KW VB-216KW VB-252KW VB-288KW VB-324KW VB-360KW VB-396KW VB-432KW VB-468KW VB-504KW VB-576KW VB-648KW VB-720KW 200 250 300 350 400 450 500 550 600 650 700 800 900 1000 Áp suất làm việc Rated working pressure bar 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 10 10 Nhiệt độ hơi nước bão hoà Saturated steam temp O C 175 175 175 175 175 175 175 175 175 175 175 184 184 184 Công suất đầu vào Input Power KW 144 180 216 252 288 324 360 396 432 468 504 862 969 1077 A 216 284 323 377 431 485 539 593 646 700 754 4350 3260 4350 Cường độ dòng điện Input current Điện áp Electric Voltage V 380 380 380 380 380 380 380 380 380 380 380 380 380 380 Đường cấp nước Water inlet dia DN 20 20 25 25 25 25 25 25 25 25 25 25 25 25 Đường thoát hơi Steam outlet dia DN 25 25 32 32 32 32 32 32 32 32 32 32 32 32 Van xả đáy Blowdown valve dia DN 32 32 32 32 32 32 32 32 32 32 32 32 32 32 Van an toàn Safety valve dia DN 25 25 25 25 25 25 25 25 32 32 32 32 32 32 Kích thước Overall dimension. L x W x H mm Khối lượng Net weight Kg 1000x1100x1700 1300x1100x1700 450 650 1500x1200x1700 1700x1200x1700 2000x1300x1700 2200x1300x1700 850 1050 1350 1550 2500x1500x1810 2700x1600x1810 1750 2000 2900x1700x1850 3000x1700x1900 3200x1800x1950 3300x1850x2000 3500x2000x2200 3600x2150x2250 2300 2600 3000 3500 3850 4200 Hight-tech Enterprise Engaged in Design Hight-tech and Manufacture of Boilers Enterprise Engaged in Design and Manufacture of Boilers NỒI HƠI ĐỐT DẦU (GAS) KIỂU ĐỨNG VERTICAL WATERTUBE OIL (GAS) FIRED STEAM BOILER Compact Giới thiệu sản phẩm Product Introduction Nồi hơi đốt dầu kiểu đứng ống nước là loại nồi hơi ống nước tuần hoàn tự nhiên. Kết cấu chính của cụm sinh hơi gồm có: Thân trong và đáy trong chế tạo bằng thép A515Gr70 Thân ngoài và đáy chế tạo bằng thép A515Gr70 Các ống sinh hơi chế tạo bằng ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM-GrB-A106. Nối giữa 2 khoang trên và khoang dưới (khoang chứa hơi và khoang chứa nước nằm trong khu vực buồng đốt. Các mặt sàng có dạng phẳng Dàn ống sinh hơi nằm trong buồng đốt nhận nhiệt bức xạ trực tiếp từ buồng đốt Nhiên liệu được đốt cháy trong buồng đốt qua đầu đốt được đặt phía trên lò. Nhiệt lượng toả ra trong buồng đốt được truyền bằng bức xạ cho các ống trong buồng đốt, sau khi thực hiện quá trình trao đổi nhiệt trong buồng đốt, khói thoát ra khỏi lò hơi thông qua ống trung tâm lên ống khói và thoát ra ngoài. Water-tube vertical oil-fired boiler is a type of natural circulation water-tube boiler. The main structure of the steam generator cluster includes: Inner body and inner bottom made of A515Gr70 . steel Outer body and bottom made of A515Gr70 . steel The steam generators are made of cast steel pipes according to ASTM-GrB-A106 standards. Connect between 2 upper and lower chambers (vapor chamber and water compartment are located in combustion chamber area. The sieve faces are flat Seamless steam generator located in the combustion chamber receives radiant heat directly from the combustion chamber. Fuel is ignited in the combustion chamber through a burner located above the furnace. The heat released in the combustion chamber is transferred by radiation to the inner tubes combustion chamber, after carrying out the heat exchange process in the combustion chamber, the smoke comes out out of the boiler through the central tube up the chimney and out... Đặc tính kĩ thuật Technical features: - Kiểu ống nước, đứng - Trực lưu - Điều khiển hoàn toàn tự động - Hiệu suất: 87% - Nhiên liệu đốt: Dầu DO, Gas, LPG - Water-bube, vertical type - Once-through - Control: fully automatic - Efficiency: 87 % - Fuel: diesel oil, gas Ưu điểm: Advantages: - Đảm bảo độ an toàn cao trên diện tích truyền nhiệt lớn - Bộ tách nước được thiết kế đặc biệt, cho hơi khô 99% - Kích thước nhỏ gọn, không gây ô nhiễm, độ ồn thấp. - Khởi động nhanh, sau 5 phút đạt áp suất yêu cầu. - Tự động dừng lò khi hết nước hoặc khi lò bị quá nhiệt. - Tiết kiệm nhiên liệu. - Sử dụng đơn giản – dễ thao tác khi vận hành. - Giảm ô nhiễm môi trường. - Hiệu suất cao - High safety assurance over large heat transfer area - Specially designed water separator, for 99% dry steam - Compact size, no pollution, low noise. - Quick start, after 5 minutes reach the required pressure. - Automatically stops the oven when the water runs out or the oven overheats. - Energy saving - Simple to use – easy to manipulate when operating. - 100% automatic Reducing environmental pollution. - High performance Nhỏ gọn Rapid steam Sinh hơi nhanh. Fully Automatic Hoàn toàn tự động. LD50-D Kiểu sản phẩm / Model Thông số / Item LD100-D LD200-D LD300-D LD400-D LD500-D 100 200 300 400 500 LD800-D LD1000-D LD1500-D LD2000-D 800 1000 1500 2000 ĐVT/Unit Công suất sinh hơi/Rated steam capacity Kg/h Áp suất làm việc/Rated working pressure bar Nhiệt độ hơi bão hoà/Saturated steam temp 50 7 171 C O 8 8 175 10 184 175 Light diesel Kg/h 3.4 6.7 13.5 20.3 27 34 54.5 68 102 136 Natural gas Nm3/h 3.7 7.3 14.7 22.1 29.4 37 59.2 74 112 148 LPG Nm3/h 1.6 3.3 6.7 10.1 13.4 13 21 26 39 52 Đường van cấp nước/Water inlet dia DN 15 15 15 15 25 25 25 25 32 32 Đường van thoát hơi/Steam outlet dia DN 15 15 25 40 40 40 40 50 50 65 Van an toàn/Safety valve dia DN 20 20 25 40 40 40 40 50 50 50 Đường van xả đáy/Blowdown valve dia DN 20 20 25 25 32 40 40 50 50 50 Kích thước/Overall dimension. DxH mm 580X1400 730x1810 770x2000 940x2630 980x2680 1240x2930 1480x3030 1660x3110 1660x3320 1760x3750 Khối lượng/Net weight Kg 230 320 660 780 950 2000 3080 4120 4500 5250 Tiêu hao nhiên liệu Fuel Consumption Safe and reliable An toàn và tin cậy Hight-tech Enterprise Engaged in Design Hight-tech and Manufacture of Boilers Enterprise Engaged in Design and Manufacture of Boilers HORIZONTAL FIRETUBE OIL (GAS) FIRED STEAM BOILER NỒI HƠI ĐỐT DẦU (GAS) KIỂU NẰM Giới thiệu sản phẩm Nồi hơi đốt dầu (gas) dạng nằm ống lửa là loại nồi hơi tuần hoàn tự nhiên. Kết cầu chính của cụm sinh hơi gồm có: Thân ba-lông chứa nước và ống lò được chế tạo bằng thép A515 Gr70 Mặt sàng trước, sau của ba-lông được chế tạo bằng thép A515 Gr70 Các ống sinh hơi được tạo chế tạo bằng ống thép đúc ASTM-GrB-A106 nối giữa 2 mặt sàng của thân bal-lông. Các mặt sàng được ép miết vai để đảm bảo có thể chịu được áp suất cao. Dàn ống sinh hơi nằm trong buồng đốt nhận nhiệt lượng bức xạ trực tiếp từ buồng đốt. Nhiên liệu được đốt cháy trong ống lò nằm ngang bởi đầu đốt chuyên dụng. Nhiệt lượng toả ra trong ống lò sẽ được đi thông qua khói lò trong cụm ống lửa. Khói nóng đi vào các ống pass 1 (hoặc ống lò) của thân ba-lông vào hộp khói phía sau vào các ống lửa rồi quay trở về hộp khói trước. Khói quay lại một lần nữa vào các ống rồi thoát ra ngoài qua ống khói. Như vậy khi khói từ buồng đốt vào thân lò nó thực hiện trao đổi đi lại 3 lần thực hiện quá trình trao đổi nhiệt đối lưu với nước lò. Từ đó làm tăng diện tích trao đổi nhiệt và hiệu suất nồi hơi. Đặc tính kĩ thuật - Kiểu ống lò-ống lửa, nằm ngang - 3pass, hộp khói ướt, ống lò bố trí thẳng tâm - Điều khiển hoàn toàn tự động - Hiệu suất: 89 - 90 % - Nhiên liệu đốt: Dầu DO, dầu FO, Gas Ưu điểm: - Đảm bảo độ an toàn cao trên diện tích truyền nhiệt lớn - Không gây ô nhiễm, độ ồn thấp. - Khởi động nhanh, sinh hơi nhanh. - Tự động dừng lò khi hết nước hoặc khi lò bị quá nhiệt. - Tiết kiệm nhiên liệu. - Sử dụng đơn giản – dễ thao tác khi vận hành. - Giảm ô nhiễm môi trường. - Hiệu suất cao Product Introduction Fire tube gas (oil) boiler is a type of natural circulation boiler. The main bridge of the steam generator cluster includes: The water tank body and furnace tube are made of steel A515 Gr70 The front and rear sieves of the ball are made of steel A515 Gr70 The steam generators are made of cast steel pipe ASTM-GrB-A106 between 2 sieve sides of the ball body. The sieve faces are pressed against the shoulders to ensure possiblesteel withstand high pressure. Seamless steam generator located in the combustion chamber receives heat direct radiation from the combustion chamber. Fuel is burned in a horizontal furnace tube by a dedicated burner. The heat released in the furnace tube will be passed through furnace smoke in the fire tube assembly. Hot smoke enters the pass 1 pipes (or furnace pipes) of the body backpack into the rear smoke box into the fire tubes and then return to the front smoke box. Smoke back again into the tubes and out through the chimney. So when the smoke from the combustion chamber to the furnace body it does the exchange back and forth 3 times making the exchange process convection heat with furnace water. Thereby increasing the heat exchange area and boiler efficiency. LD500-N Kiểu sản phẩm / Model Thông số / Item LD1000-N Advantages: - Ensure high safety on large heat transfer area - No pollution, low noise. - Fast startup, quick steam generation. - Automatically stops the oven when it runs out of water or when the oven is overheated. - Energy saving. - Simple to use - easy to manipulate when operating. - Reducing environmental pollution. - High performance Technical features: - Fired-tube, horizontal type - Three-pass, wetback, symetrical arrangement - Control: fully automatic - Efficiency: 89 - 90 % - Fuel: diesel oil, fuel oil, gas LD1500-N LD200-N LD3000-N 1500 2000 3000 LD4000-N LD5000-N LD6000-N LD8000-N LD10000-N LD10000-N LD12000-N LD15000-N 4000 5000 6000 8000 10000 12000 15000 ĐVT/Unit Công suất sinh hơi/Rated steam capacity Kg/h 500 Áp suất làm việc/Rated working pressure bar 8 (10) Nhiệt độ hơi bão hoà/Saturated steam temp O C 175 (184) Diện tích tiếp nhiệt/Heating surface m2 14.3 25 36 58.8 90.66 111.8 163.1 181.17 190.77 232.16 346.3 467.5 500 Kg/h 34 68 102 136 204 272 340 408 540 680 810 1020 Light diesel Tiêu hao nhiên liệu Fuel Consumption 1000 10 (12,5 - 16 - 20) 12.5 (16 - 20 - 25) 184 (193 - 204 - 213) 12.5 (16 - 20 - 25 - 38) 193 (204 - 213 - 224) 193 (204 - 213 - 224 - 247) Kg/h 35.36 69.7 104 139.4 210 278.8 348.4 418.1 553 686.4 836 1044.9 Natural gas Nm3/h 37 74 111 148 222 296 370 440 592 740 886 1110 LPG Nm3/h 13.4 26 39.1 56 85 113 130 145 226 260 290 390 Đường van cấp nước/Water inlet dia DN 25 32 32 40 50 50 40 40 50 50 50 50 Đường van thoát hơi/Steam outlet dia DN 40 50 65 80 80 100 125 125 150 150 200 200 Van an toàn/Safety valve dia DN 40 50 2x40 2x40 2x40 2x50 80/50 80/50 2x80 2x80 2x100 2x100 Đường van xả đáy/Blowdown valve dia DN 40 40 40 50 50 2x50 2x50 2x50 2x50 2x50 3x50 3x50 Kích thước/Overall dimension. LxWxH mm 2800x2100x2100 3500x2300x2350 3900x2500x2450 4300x2600x2500 5300x2850x2980 5840x3200x3200 6730x2900x3600 7200x3260x3900 7500x3680x4100 8100x3800x4200 8200x3800x4600 8700x4050x4800 Khối lượng/Net weight Kg 3300 4500 6300 8500 9300 13300 14300 19500 22600 25800 32700 40500 Heavy fuel oil Hight-tech Enterprise Engaged in Design and Manufacture of Boilers Hight-tech Enterprise Engaged in Design and Manufacture of Boilers COMBINATION COAL, FIREWOOD FIRED STEAM BOILER NỒI HƠI ĐỐT THAN, CỦI TỔ HỢP Giới thiệu sản phẩm Nồi hơi đốt than, củi...dạng tổ hợp là loại nồi hơi kết hợp ống nước và ống lửa tuần hoàn tự nhiên. Kết cấu chính của cụm sinh hơi gồm có: Cụm buồng đốt bao gồm các dàn ống vách hai bên, phía trước và phía sau được xây bằng gạch chịu nhiệt, bên ngoài bọc cách nhiệt bằng bông gốm và bông thuỷ tinh. Các dàn ống này được gắn trên hai ống góp nước bên dưới, phía trên các dàn ống tập trung vào ống góp chính được nối vào nồi hơi. Phía trên ống góp chính có các ống hơi được dẫn tập trung vào ống góp hơi và nối với khoang hơi của nồi hơi. Thân nồi hơi ở phía sau có dạng hình trụ tròn, bên trong có bố trí các ống lửa hoặc hỗn hợp cả ống lò và ống lửa. Cụm buồng đốt được đặt phía dưới, thân nồi hơi đặt phía sau trên cao, kết nối với nhau bằng các đường nước xuống và ống góp hơi chung từ buồng đốt. Nhiên liệu được đốt cháy trong buồng đốt qua cửa cấp liệu ở phía trước lò. Nhiệt lượng toả ra trong buồng đốt được truyền bằng bức xạ cho các vách bên cửa buồng đốt. Sau đó khói nóng đi vào các ống pass 1 (hoặc ống lò) của thân nồi hơi vào hộp khói phía sau vào các ống lửa rồi quay trở về hộp khói trước, khói quặt lại một lần nữa vào các ống rồi về hộp khói sau qua cửa khói vào cyclone thu bụi (hâm nước) rồi vào quạt hút khói thoát ra ngoài qua ống khói. Toàn bộ cụm sinh hơi tổ hợp được đỡ trên bệ móng. Hệ thống cầu thang và sàn thao tác cho phép thực hiện các thao tác tại mọi vị trí cần thiết. Tường lò được kết cấu bằng gạch chịu lửa, bông gốm và bông thuỷ tinh để ngăn chặn sự thất thoát nhiệt ra ngoài môi trường để đảm bảo nhiệt thế buồng đốt và hiệu suất của lò, cũng như điều kiện làm việc của công nhân làm việc quanh lò. Không khí cần thiết cho sự cháy được cấp vào lò bằng quạt gió. Việc thải tro, xỉ được thực hiện bằng cách thao tác cào trên mặt ghi và lấy ra ngoài qua các cửa cào tro bố trí dưới gầm ghi. Đối với những loại lò hơi cỡ lớn có thể tăng hiệu suất bằng việc sử dụng thêm các bộ hâm nước, bộ sấy không khí các loại. Product Introduction Coal-fired, wood-fired boilers... in combination form are boilers that combine water pipes and fire tubes with natural circulation. The main structure of the steam generator cluster includes: The combustion chamber cluster consists of two side pipes, the front and the back are built with heat-resistant bricks, and the outside is covered with ceramic wool. and glass wool. These pipes are mounted on two water manifolds below, above the pipes focusing on the main manifold connected to the boiler. Above the main manifold, there are steam pipes that are directed to the steam manifold and connected to the steam chamber of the boiler. The boiler body at the back is cylindrical in shape round, inside are arranged fire tubes or a mixture of both furnace pipes and fire pipes. The combustion chamber cluster is located below, the boiler body is placed behind on high, connecting together by the water lines down and the common steam manifold from the combustion chamber. Fuel is ignited in the combustion chamber through the inlet at the front of the furnace. The heat released in the combustion chamber is transferred by radiation to the side walls of the combustion chamber. Then the hot smoke enters the pass pipes 1 (or furnace pipes) of the boiler body into the rear smoke box into the fire pipes and then back to the front smoke box, the smoke re-enters the pipes and then the rear smoke box through the smoke door. into the cyclone to collect dust (warm up water) and then into the fan to extract the smoke out through the chimney. The entire combined steam generator assembly is supported on the foundation base. Stair system and the working platform allows to perform operations at all necessary positions. The furnace wall is constructed of refractory brick, ceramic wool and glass wool to prevent heat loss to the environment to ensure the combustion chamber temperature and furnace efficiency, as well as the working conditions of workers working around the furnace. Air required for combustion is supplied to the furnace by a blower. The discharge of ash and slag is done by scraping on the recording surface and taking it out through the the ash rake door is arranged under the burner. For large boilers, efficiency can be increased by using additional water heaters and air dryers of all kinds. LT500-N Kiểu sản phẩm / Model Thông số / Item LT1000-N LT1500-N LT20T00-N LT2500-N Advantages: Ưu điểm: - Sinh hơi nhanh - Cấp hơi ổn định - Vận hành thuận tiện - Thích ứng đa nhiên liệu - Hiệu suất cao - Kiểm tra bảo dưỡng dễ dàng - An toàn và tin cậy LT3000-N LT3500-N LT4000-N LT5000-N 3000 3500 4000 5000 - Rapid steam - Stable steam - Convenient operation - Multi-fuel compatibility - Easy check/maintenace - Safe and reliable LD10000-N LT60000-N LT7000-N LT8000-N 7000 8000 467.5 500 ĐVT/Unit Công suất sinh hơi/Rated steam capacity Kg/h 500 Áp suất làm việc/Rated working pressure bar 8 (10) 1000 1500 2000 2500 10 (12,5 - 16 - 20) 12.5 (16 - 20 - 25) 6000 12.5 (16 - 20 - 25 - 38) Nhiệt độ hơi bão hoà/Saturated steam temp O C 175 (184) Diện tích tiếp nhiệt/Heating surface m2 14.3 25 36 58.8 90.66 111.8 163.1 181.17 190.77 232.16 346.3 Đường van cấp nước/Water inlet dia DN 25 32 32 40 50 50 40 40 50 50 50 50 Đường van thoát hơi/Steam outlet dia DN 40 50 65 80 80 100 125 125 150 150 200 200 Van an toàn/Safety valve dia DN 40 50 2x40 2x40 2x40 2x50 80/50 80/50 2x80 2x80 2x100 2x100 Đường van xả đáy/Blowdown valve dia DN 40 40 40 50 50 2x50 2x50 2x50 2x50 2x50 3x50 3x50 Kích thước/Overall dimension. LxWxH mm 2800x2100x2100 3500x2300x2350 3900x2500x2450 4300x2600x2500 5300x2850x2980 5840x3200x3200 6730x2900x3600 7200x3260x3900 7500x3680x4100 8100x3800x4200 8200x3800x4600 8700x4050x4800 Khối lượng/Net weight Kg 3300 4500 6300 8500 9300 13300 14300 19500 22600 25800 32700 40500 184 (193 - 204 - 213) 193 (204 - 213 - 224) 193 (204 - 213 - 224 - 247) Hight-tech Enterprise Engaged in Design and Manufacture of Boilers Hight-tech Enterprise Engaged in Design and Manufacture of Boilers NỒI HƠI ĐỐT THAN, CỦI KIỂU ĐỨNG VERTICAL COAL, FIREWOOD FIRED STEAM BOILER Giới thiệu sản phẩm Compact Nồi hơi đốt than củi kiểu đứng ống lửa là loại nồi hơi ống nước tuần hoàn tự nhiên. Kết cấu chính của cụm sinh hơi gồm có: Thân trong và đáy được chế tạo bằng thép A515Gr60 Thân ngoài và đáy được chế tạo bằng thép SS400 Các ống sinh hơi được chế tạo bằng ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM-GrB-A106, nối từ thân trong vào đáy trong nằm trong khu vực buồng đốt. Dàn ống sinh hơi nằm trong buồng đốt nhận nhiệt lượng bức xạ trực tiếp từ buồng đốt. Nhiên liệu được đốt cháy trong buồng đốt qua cửa cấp liệu phía trước lò. Nhiệt lượng toả ra trong buồng đốt được truyền bằng bức xạ cho các ống trong buồng đốt, sau khi thực hiện quá trình trao đổi nhiệt trong buồng đốt, khói thoát ra khỏi lò thông qua ống trung tâm lên ống khói và thoát ra ngoài. Nhỏ gọn Stable steam Product Introduction Fire tube vertical coal fired boiler is a type of natural circulation water tube boiler. The main structure of the steam generator cluster includes: The inner body and bottom are made of A515Gr60 . steel Outer body and bottom are made of SS400 . steel The steam generators are fabricated using ASTM-GrB-A106 standard cast steel pipe. connecting from the inner body to the inner bottom located in the combustion chamber area. Seamless steam generator located in the combustion chamber receives radiant heat directly from the combustion chamber. Fuel is ignited in the combustion chamber through the inlet at the front of the furnace. Heat emitted in the combustion chamber is transmitted by radiation to the tubes in the combustion chamber, after conduct heat exchange in the combustion chamber, smoke exits the furnace through the center pipe up the chimney and out.. Cấp hơi ổn định Easy operation Technical features: Đặc tính kĩ thuật: - Fire-tube, vertical type - Fixed grate - Coal feed, slag removal: manually - Efficiency: 67- 70 % - Fuel: piece coal, powder coal, firewood, etc - Kiểu ống lửa, ống đứng - Ghi tĩnh - Cấp than, củi thủ công - Hiệu suất: 67-70 % - Nhiên liệu đốt: Than cục, than cám, củi.. LT50-D Kiểu sản phẩm / Model Thông số / Item Công suất sinh hơi/Rated steam capacity Dễ vận hành LT100-D LT200-D LT300-D LT400-D LT500-D 100 200 300 400 500 LT800-D LT1000-D LT1500-D LT2000-D 800 1000 1500 2000 ĐVT/Unit Kg/h 50 8 8 10 175 175 184 Áp suất làm việc/Rated working pressure bar 7 Nhiệt độ hơi bão hoà/Saturated steam temp O C 171 Đường van cấp nước/Water inlet dia DN 15 15 15 15 25 25 25 25 32 32 Đường van thoát hơi/Steam outlet dia DN 15 15 25 40 40 40 40 50 50 65 Van an toàn/Safety valve dia DN 20 20 25 40 40 40 40 50 50 50 Đường van xả đáy/Blowdown valve dia DN 20 20 25 25 32 40 40 50 50 50 Kích thước/Overall dimension. DxH mm 580X1400 730x1810 770x2000 940x2630 980x2680 1240x2930 1480x3030 1660x3110 1660x3320 1760x3750 Khối lượng/Net weight Kg 230 320 660 780 950 2000 3080 4120 4500 5250 Safe and reliable An toàn và tin cậy